Thép hộp 14x14
Thép hộp 14×14 vuông được sản xuất tại Việt Nam bởi các tập đoàn lớn như Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen,… theo tiêu chuẩn IS G3101, STK 400, ASTM A500. Hoặc được nhập khẩu từ các nước chuyên xuất khẩu thép như Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.
Thép hộp vuông 14×14 chia làm 2 loại sản phẩm chính là thép hộp vuông mạ kẽm và thép hộp vuông đen với độ dày và giá thành khác nhau. Trong bài viết này chung tôi sẽ chia sẽ thêm nhữn thông tin về dòng sản phẩm này bên dưới.
1. Đặc điểm và ứng dụng thép hộp 14x14
Thép hộp 14×14 là một trong những loại thép hộp có kích thước nhỏ nhất, loại sản phẩm này thường được ứng dụng trong các công việc gia công, chế tạo đồ đạc gia dụng trong các xưởng gia công cơ khí.
Thép hộp mạ kẽm 14x14
Ngoài ra thép hộp vuông 14×14 còn đượng dùng trong xây dựng nhà xưởng, trang trí hành lang, lan can…
1.1 Đặc điểm của thép vuông 14x14
- Khả năng chống mài mòn vượt trội
- Khả năng chịu được tải trọng cao
- Khả năng chịu được va đập mạnh
- Có tính đàn hồi tốt
- Sức bền kéo trung bình tốt
1.2 Thông số kỹ thuật
- Mác thép: SS400, Q235B, CT3…
- Tiêu chuẩn: JIS, STK, ASTM
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 12m
- Độ dày tiêu chuẩn: 0,7mm – 1,5 mm
- Qui cách: 14x14 mm
2. Bảng quy cách thép hộp 14x14
Quy cách thép hộp 14x14 được sản xuất theo tiêu chuẩn như sau: ss400, ASTM A36, JIS G3466
STT |
Tên sản phẩm |
Khối lượng (kg/m) |
1 |
Thép hộp vuông 14x14x0.5 |
0.21 |
2 |
Thép hộp vuông 14x14x0.6 |
0.25 |
3 |
Thép hộp vuông 14x14x0.8 |
0.33 |
4 |
Thép hộp vuông 14x14x0.9 |
0.37 |
5 |
Thép hộp vuông 14x14x1.0 |
0.41 |
6 |
Thép hộp vuông 14x14x1.2 |
0.48 |
Bảng quy cách trọng lượng thép hộp 14x14
3. Bảng giá thép hộp 14x14
Mọi thông tin tư vấn và báo giá thép hộp 14x14, quy khách vui lòng liên hệ:0933144555 để được báo giá cập nhật mới nhất
Thép hộp vuông 14×14 đen | ||
Quy cách (a x a x t) | Tổng trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) |
14x14x0.7 | 1.3 | 17 |
14x14x0.8 | 1.6 | 21 |
14x14x1.0 | 2 | 24 |
14x14x1.1 | 2.2 | 27 |
14x14x1.2 | 2.5 | 30 |
Thép hộp vuông 14×14 mạ kẽm | ||
Quy cách (a x a x t) | Tổng trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) |
14x14x0.8 | 1.8 | 23.5 |
14x14x1.0 | 2 | 25.5 |
14x14x1.2 | 2.2 | 33 |
14x14x1.4 | 2.5 | 40 |
Bảng giá thép hộp vuông 14x14