Tôn lạnh màu
Tôn lạnh và sản phẩm không thể thiếu trong các công trình, nhà xưởn, nhà ở hiện nay. Tôn lạnh là sản phẩm có những ưu điểm vượt trội nên được sử dụng khá phổ biến và rộng rãi hiện nay, đặc biệt là các công trình xây dựng nhà ở có yêu cầu cao về mặt cách nhiệt.
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU THÁNG 06/2022 ( Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quy khách vui lòng liên hệ nhân viên CSKH qua số Hotline: 0933.002.990 - 0933.006.990 để được tư vấn và báo giá mới nhất)
TÔN LẠNH MÀU | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Tôn LD Việt Nhật 0.30mm | 2.3 kg/m | 68,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.35mm | 2.7kg/m | 74,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.40mm | 3.0kg/m | 83,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.45mm | 3.7kg/m | 94,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.50mm | 4.1kg/m | 105,000 |
GIÁ CÓ THỂ GIẢM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG - CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG | ||
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) | ||
TÔN CÁN SÓNG NGÓI | ||
(Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Tôn LD Việt Nhật 0.30mm | 2.3 kg/m | 93,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.35mm | 2.7kg/m | 104,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.40mm | 3.0kg/m | 111,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.45mm | 3.7kg/m | 123,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.50mm | 4.1kg/m | 129,000 |
Mẫu mã đẹp, tăng tính thẩm mỹ cho công trình của bạn | ||
TÔN CÁN PU CÁCH NHIỆT | ||
(cán Pu cách âm cách nhiệt 5 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông) | ||
Quy cách sóng tôn | Diễn giải | Đơn giá gia công PU |
Tôn 5 sóng Pu dày 16-18ly | Pu cách âm, nhiệt + thiếc bạc chống nhiệt chống cháy | 67.000đ/m |
Tôn 5 sóng Pu dày 16-18ly | Pu cách âm, nhiệt + thiếc bạc chống nhiệt chống cháy | 67.000đ/m |
Sản phẩm gia công được kiểm tra nghiêm ngặt nhất trước khi xuất xưởng | ||
TÔN DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
(dán PE-OPP cách nhiệt 1 mặt bạc độ dày từ 5ly - 30ly) | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PU/m |
Dán Mút PE- OPP được cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông | PE-OPP 5ly | 19.000đ/m |
PE-OPP 10ly | 25.000đ/m |
|
PE-OPP 15ly | 34.000đ/m |
|
PE-OPP 20ly | 45.000đ/m |
|
PE-OPP 25ly | 53.000đ/m |
|
PE-OPP 30ly | 67.000đ/m |
|
độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng theo yêu cầu |
Vậy tôn lạnh có cấu tạo gồm những gì? Đâu là các dòng tôn lạnh hot nhất hiện nay mà bạn nên sử dụng? Cùng tìm hiểu bài viết dưới đây nhé.
1. Tôn lạnh là gì?
Tôn lạnh hay còn được gọi là tôn mạ nhôm kẽm (hợp kim) có cấu tạo từ một lớp thép cán mỏng đã trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với các thành phần nhôm, kẽm và silicon theo tỉ lệ gồm: 55% Nhôm, 43,5% Kẽm và 1,5% silicon.
Qua kiểm nghiệm thực tế, với cấu tạo đặc trưng bởi lớp mạ hợp kim nhôm kẽm nên tôn lạnh có khả năng chống lại sự ăn mòn cực và rò rỉ cực tốt, độ bền của tôn lạnh có thể gấp 4 lần so với những loại tôn khác. Chính vì thế tôn lạnh là sản phẩm được ưu tiên chọn lựa cới các công trình ở các môi trường chịu nhiều tác động từ bên ngoài.
a) Thành phần cấu tạo nên tôn lạnh
- Thành phần chính cấu tạo nên tôn lạnh là 3 hợp chất: Nhôm (Al), Kẽm (Zn) và Silicon (Si2O3)
- Thành phần nhôm trong lớp mạ giúp tạo ra một màng ngăn cơ học chống lại mọi tác động của môi trường
- Thành phần kẽm có tác dụng bảo vệ lớp thép nền tại các mép cắt hoặc những chỗ trầy xước trên bề mặt nhôm, giúp chống lại sự oxi hóa và ăn mòn để bảo vệ chất lượng sản phẩm tốt nhất
- Thành phần silicon trung tính giúp tăng thêm độ bền về tuổi thọ tôn lạnh so với cách dòng sản phẩm tôn khác
b) Ưu điểm vượt trội của tôn lạnh
Ngày nay tôn lạnh là loại được yêu thích và sử dụng ở hầu như mọi công trình xây dựng, vậy đâu là những lý do khiến tôn lạnh chiếm trọn niềm tin của khách hàng nhiều như vậy?
- Khả năng hạn chế hấp thu nhiệt tốt: Tôn lạnh là loại tôn có khả năng hạn chế hấp thu lượng nhiệt cực lớn đến từ ánh sáng mặt trời. Vì thế tôn lạnh luôn là vật dụng sử dụng ở các nhà xưởng, công trình để mang lại sự mát mẻ cho mọi người.
- Khả năng chống ăn mòn, rỉ sét vô cùng tốt: Độ bền của nhôm cực cao, đặc biệt là lớp mạ nhôm có thể chống chịu với mọi sự khắc nghiệt từ môi trường xung quanh cực tốt.
- Kết cấu đặc biệt: Tôn lạnh có thành phần kết cấu từ nhiều lớp khác nhau nên khả năng cách nhiệt của tôn lạnh cực tốt.
- Có lớp màu bảo vệ: Ngày nay tôn lạnh được mạ thêm lớp sơn màu để tăng thêm tính thẫm mỹ đồng thời cũng tăng khả năng bảo vệ tôn, chống ăn mòn, trầy xước và nâng cao tuổi thọ tôn hơn so với các loại khác.
- Mẫu mã và kiểu dáng tôn lạnh rất đa dạng: phù hợp với mọi loại công trình nên luôn được mọi người yêu thích và sử dụng.
- Đặc biệt giá cả rất phải chăng phù hợp với mọi đối tượng
c) Tôn lạnh màu là gì?
Tôn lạnh màu là loại tên có thành phần như tôn lạnh được sản xuất dựa vào các mã màu từ nhà máy sản xuất để phục vụ nhu cầu của khách hàng. Vì thế tôn lạnh màu cũng được gọi là tôn lạnh mạ màu.
Tôn lạnh màu là có khả năng phản xạ cực tốt khi tiếp xúc trực tiếp từ những tia nắng của mặt trời nhờ bề mặt sáng bóng bên ngoài, tuổi thọ của tôn lạnh màu vô cùng bền nên luôn là sự lựa chọn cho mọi công trình hay những ngôi nhà xây dựng.
d) Các loại sóng tôn phổ biến hiện nay
Tôn lạnh luôn có nhiều loại mẫu mã với nhiều loại sóng khác nhau để phục vụ nhu cầu khách hàng hiện nay. Có 8 loại tôn lạnh dựa vào lớp sóng như sau:
- Tôn lạnh 5 sóng
- Tôn lạnh 9 sóng
- Tôn lạnh 11 sóng
- Tôn lạnh 13 sóng
- Tôn lạnh sóng tròn
- Tôn klip lock
- Tôn seam lock
- Tôn lạnh sóng phẳng
- Tôn lạnh giả ngói
Ngoài các phân loại trên thì trên thị trường hiện nay còn có một loại tôn lạnh cách nhiệt cũng được sử dụng khá phổ biến hiện nay bởi không chỉ có khả năng chống nóng, chống tiếng ồn vô cùng tốt mà còn mang lại độ thẩm mỹ cao.
Tôn lạnh cách nhiệt (hay còn được gọi là tấm lợp cách nhiệt) là loại tôn có cấu tạo với sự kết hợp của tôn lạnh và 1 lớp vật liệu cách nhiệt PU(Polyurethane) cùng một lớp lót bạc tại mặt dưới tấm lợp.
Vì thế tôn lạnh cách nhiệt cũng được gọi là tôn lạnh 3 lớp hoặc tôn lạnh PU:
• Lớp tôn lạnh: với lớp mạ hợp kim nhôm kẽm bóng sáng
• Lớp cách nhiệt PU: được biết đến như là chất liệu cách nhiệt có hiệu quả tốt nhất hiện nay. PU còn được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất tủ lạnh, tủ đông, bình nóng lạnh, máy nước nóng năng lượng mặt trời...
• Lớp lót bạc dưới cùng: lớp lót mặt dưới tấm lợp cách nhiệt sử dụng như là một lớp đệm để tăng khả năng cách nhiệt và thẩm mỹ cao giúp tạo không gian nhà luôn sáng đẹp, mát mẻ từ bên trong, tiết kiệm điện năng khi sử dụng điều hòa nhiệt độ
3. Bảng màu tôn lạnh
Tôn lạnh màu là một trong những loại tôn lạnh, ngày này được nhiều khách hàng lựa chọn, xin giới thiệu đến quý khách hàng những màu tôn lạnh được nhiều khách hàng ưa thích hiện nay.
a) Các mã màu của tôn lạnh được sử dụng nhiều nhất hiện nay là:
- Tôn lạnh màu trắng sữa
- Tôn lạnh màu ngọc
- Tôn lạnh màu xanh dương
- Tôn lạnh màu xanh ngọc
- Tôn lạnh màu xanh rêu
- Tôn lạnh màu xanh tím
- Tôn lạnh màu nâu đỏ
- Tôn lạnh màu vàng kem
b) Tôn lạnh được ứng dụng vào những lĩnh vực nào?
Với những ưu điểm vượt trội nên tôn lạnh được khách hàng sử dụng ở hầu như mọi lĩnh vực như sau:
- Lợp mái nhà, dùng làm tấm lợp cho nhà công trình
- Làm vách ngăn trong các ngôi nhà của gia đình
- Dùng để đóng la phong cho các ngôi nhà có yêu cầu cao về cách nhiệt
- Làm ván trần chống nhiệt cho các nhà xưởng, công trình công ty...
- Dùng làm cửa cuốn cho các gara, cửa hàng..
- Có thể làm bảng hiệu, bảng quảng cáo ngoài trời cho các công ty, cửa hàng...
- Trang trí nội ngoại thất
- Làm vỏ bọc các thiết bị điện
- Và còn nhiều ứng dụng khác trong cuộc sống cũng được sử dụng tôn lạnh
3. Có những loại tôn lạnh nào trên thị trường hiện nay?
Để chọn được một loại tôn lạnh tốt và phù hợp với nhu cầu của bạn thì tìm hiểu tất cả các dòng tôn lạnh dựa vào 2 cách phân biệt bên dưới nhé.
Có rất nhiều thương hiệu tôn lạnh hot nhất hiện nay như: tôn lạnh hoa sen, tôn lạnh đông á, tôn lạnh phương nam, tôn lạnh việt nhật, tôn lạnh nam kim, tôn lạnh olympic, tôn lạnh đại thiên lộc, tôn lạnh blue scope…Để chọn lựa chọn thương hiệu phù hợp với nhu cầu của bạn tìm cùng tìm hiểu chi tiết các thương hiệu tôn lạnh bên dưới nhé
a) Tôn lạnh Hoa Sen
Thương hiệu tôn Hoa Sen là thương hiệu được nhiều người biết đến và lựa chọn sử dụng tôn khi có nhu cầu hiện nay.
Tôn lạnh Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF (Lò đốt không oxy) làm sạch bề mặt tôn tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới, thân thiện với môi trường.
Tôn lạnh Hoa Sen có lớp bảo vệ Anti-finger giúp chống ố, chống oxy hóa, giữ được bề mặt sáng lâu, giảm bong tróc, trầy xước lớp mạ trong quá trình dập, cán nên tuổi thọ của tôn lạnh hoa sen vô cùng cao.
Tiêu chuẩn chất lượng của tôn lạnh hoa sen
- TC Mỹ: ASTM A792/A792M
- TC Úc: AS 1397
- TC Châu Âu: EN 10346
>> Quý khách hàng xem thêm: Bảng báo giá tôn hoa sen
b) Tôn lạnh Đông Á
Đông Á là thương hiệu tôn luôn chú trong vào mặt đầu tư các thiết bị máy móc hiện đại và đạt tiêu chuẩn quốc tế để sản xuất ra những dòng sản phẩm Tôn luôn đảm bảo chất lượng và an toàn cho người sử dụng, đặc biệt là Tôn lạnh.
Các mẫu mã cũng như mã màu tôn lạnh Đông Á luôn luôn đa dạng và thu hút được lượng khách hàng sử dụng khá nhiều.
- Thông số kỹ thuật tôn lạnh Đông Á:
- Công suất thiết bị: 300,000 tấn / năm
- Công nghệ: NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3321, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792, tiêu chuẩn Úc AS1397, tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346
- Độ dày: 0.16 ÷ 1.5 mm
- Khổ rộng: 750÷1250mm
- Trọng lượng cuộn: Max 10 tấn
- Đường kính trong: 508 mm
- Khả năng mạ: 30 ÷ 200 g/m2
Tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh Đông Á:
- TC Nhật Bản: JIS G3321:2010
- TC Châu Âu: BSEN 10346:2015
- TC Úc: AS 1397:2011
- TC Mỹ: ASTM A792-10
>> Quý khách hàng xem thêm: Tôn đông á
c) Tôn lạnh Phương Nam
Tôn Phương Nam nhiều năm liền được người tiêu dùng bình chọn là Hàng Việt Nam chất lượng cao, đoạt cúp vàng Vietbuild về chất lượng sản phẩm ngành vật liệu xây dựng, trang trí nội thất hệ thống hộp lạnh và sản phẩm tiêu dùng khác.
Tiêu chuẩn chất lượng tôn Phương Nam
- Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302
- Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M
- Tiêu chuẩn Tôn Phương Nam - TCTMK.
>> Quý khách xem thêm: Bảng báo giá tôn xốp phương nam
d) Tôn lạnh Việt Nhật
Tôn lạnh Việt Nhật SSSC được sản xuất trên dây chuyện công nghệ NOF hiện đại mạ nhúng nóng giống tôn Hoa Sen.
Các dòng sản phẩm tôn lạnh Việt Nhật có bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn. Có khả năng chống ăn mòn cực tốt, chống chọi được với ảnh hưởng, tác động xấu từ môi trường thiên nhiên nên tôn lạnh Việt Nhật cũng là một dòng sản phẩm đáng để bạn cân nhắc và lựa chọn.
- Tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh Việt Nhật:
- Theo tiêu chuẩn JIS G3321 của Nhật Bản
- Tiêu chuẩn ASTM A792/A792M của Mỹ
- Tiêu chuẩn TCCS-03 của tôn Phương Nam
Bảng kích thước và quy cách tôn lạnh Phương Nam (hình ảnh)
e) Tôn lạnh Nam Kim
Tôn lạnh Nam Kim là một sản phẩm được thị trường khá ưu chuộng bởi giá cả vô cùng rẻ, chất lượng tốt, mẫu mã và kích thước đa dạng. Giá thành của Tôn lạnh Nam Kim tương đối rẻ hơn các thương hiệu khác như Hoa Sen, Đông Á….
- Tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh Nam Kim:
- Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật Bản
- Theo tiêu chuẩn JIS G3321 của Nhật Bản
- Theo tiêu chuẩn JIS G3312 của Nhật Bản
- Theo tiêu chuẩn JIS G3322 của Nhật Bản
- Tiêu chuẩn TCCS-03 Việt Nam
Bảng kích thước và quy cách tôn lạnh Nam Kim (hình ảnh)
f) Tôn lạnh Đại Thiên Lộc
Tôn lạnh Đại Thiên Lộc là loại tôn sản xuất trên dây chuyền công nghệ khép kín JIS Nhật Bản. Sản phẩm tôn lạnh Đại Thiên luôn luôn đa dạng về kiểu dáng cũng như màu sắc giúp khác hàn thoải mái lựa chọn tốt nhất.
Đặc trưng của tôn lạnh Đại Thiên Lộc là lớp sơn bóng đẹp, bền màu, không bị bong tróc, trầy xước trong quá trình dập cán sóng và tạo hình.
4. Bảng giá tôn lạnh cập nhật mới nhất
Đại lý tôn thép Sông Hồng Hà, xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn lạnh 06/05/2021, mọi thông tin quý khách hàng vui lòng liên hệ để được nhân viên tư vấn báo giá tôn cập nhật mới nhất
BẢNG GIÁ TÔN HOA SEN CHÍNH HÃNG | ||
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
Hoa sen 2.5dem | 1.7 | 0.000 |
Hoa sen 3.0dem | 2.3 | 0.000 |
Hoa sen 3.5dem | 2.7 | 69.000 |
Hoa sen 4.0dem | 3.4 | 77.000 |
Hoa sen 4.5dem | 3.9 | 85.000 |
Hoa sen 5.0dem | 4.4 | 93.000 |
TÔN LẠNH | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2 dem 80 | 2.35 | 49.000 |
3 dem 20 | 2.75 | 53.000 |
3 dem 30 | 3.05 | 59.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 64.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 71.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 77.000 |
BẢNG GIÁ TÔN ĐÔNG Á CHÍNH HÃNG | ||
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
Đông Á 2.5dem | 1.7 | 0.000 |
Đông Á 3.0dem | 2.3 | 0.000 |
Đông Á 3.5dem | 2.7 | 66.000 |
Đông Á 4.0dem | 3.4 | 75.000 |
Đông Á 4.5dem | 3.9 | 83.000 |
Đông Á 5.0dem | 4.4 | 89.000 |
TÔN LẠNH | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2 dem 80 | 2.35 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.75 | 50.000 |
3 dem 30 | 3.05 | 56.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 61.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 68.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 75.000 |
BẢNG GIÁ TÔN PHƯƠNG NAM | ||
TÔN LẠNH MÀU PHƯƠNG NAM | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2.5dem | 1.7 | 0.000 |
3.0dem | 2.3 | 0.000 |
3.5dem | 2.7 | 57.000 |
4.0dem | 3.4 | 62.000 |
4.5dem | 3.9 | 71.000 |
5.0dem | 4.4 | 79.000 |
TÔN LẠNH | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2 dem 80 | 2.35 | 0 |
3 dem 20 | 2.75 | 0 |
3 dem 30 | 3.05 | 49.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 57.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 64.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 73.000 |
BẢNG GIÁ TÔN VIỆT NHẬT SSC | ||
TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2.5dem | 1.7 | 0.000 |
3.0dem | 2.3 | 0.000 |
3.5dem | 2.7 | 54.000 |
4.0dem | 3.4 | 62.000 |
4.5dem | 3.9 | 69.000 |
5.0dem | 4.4 | 75.000 |
TÔN LẠNH | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2 dem 80 | 2.35 | 0 |
3 dem 20 | 2.75 | 0 |
3 dem 30 | 3.05 | 49.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 52.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 61.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 69.000 |
5. Nên mua tôn lạnh ở đâu?
Nếu bạn cần một địa chỉ bán tôn lạnh tại tphcm uy tín, chất lượng, mua được tôn có nguồn gốc chính hãng thì đến ngay đại lý tôn thép Sông Hồng Hà tại địa chỉ 97 Quốc Lộ 1A, P. Tân Thới Nhất, Quận 12. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn. Hotline: 0933 002.990
a) Các lưu ý khi chọn mua tôn lạnh
Hiện nay có rất nhiều sản phẩm tôn lạnh trên thị trường nhưng chất lượng không hề được đảm bảo nên khi bạn mua tôn lạnh cần chú ý những điều sau:
- Bạn nên chọn mua tôn lạnh chính hãng để đảm bảo về chất lượng cũng như giá cả, tránh trường hợp mua phải hàng giả, hàng nhái vừa mất tiền lại không sử dụng được.
- Kiểm tra những thông số cũng như những tiêu chuẩn chất lượng tôn một cách kỹ càng và đảm bảo trước khi mua
- Nếu bạn mua tôn thông qua những đại lý của thương hiệu chính hãng thì bạn có thể yêu cầu được kiểm tra những giấy tờ về tôn lạnh cũng như chất lượng, mẫu mã tôn vì: Chất lượng tôn thép là yếu tố tiên quyết đảm bảo sự bền vững của các công trình, nhà bạn
b) Đại lý tôn thép chính hãng Sông Hồng Hà
Trên đây là những thông tin về Tôn lạnh, hi vọng bài viết này sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích và sự lựa chọn phù hợp khi mua tôn lạnh để sử dụng. Nếu bạn hàng còn thắc mắc gì vui lòng liên hệ trực tiếp chúng tôi hoặc đăng ký form bên dưới để được tư vấn nhanh nhất nhé.`
Địa chỉ nhà máy: 97 Quốc Lộ 1A, P. Tân Thới Nhất, Quận 12, TP HCM
Hotline: 0933.002.990 - 0933.006.990