Tôn lạnh bao nhiêu tiền một mét vuông? Báo giá mới nhất 2024
Khi lựa chọn vật liệu lợp mái, tôn lạnh luôn là lựa chọn được nhiều chủ đầu tư ưa chuộng nhờ tính kinh tế, mẫu mã đa dạng và độ bền cao. Nếu bạn cũng đang "nhắm đến" loại vật liệu này mà không biết tôn lạnh bao nhiêu tiền một mét vuông để dự toán công trình sao cho hợp lý, bài viết này là dành cho bạn. Ngay sau đây, Tôn thép xây dựng Sông Hồng Hà sẽ giúp bạn giải đá A-Z báo giá tôn lạnh chi tiết các hãng phổ biến nhất hiện nay, bao gồm: Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á, Phương Nam,... Cùng bắt đầu nhé!
Tôn lạnh bao nhiêu tiền một mét vuông?
Giá tôn lạnh dao động tùy thuộc vào thương hiệu, độ dày và loại sản phẩm. Cụ thể, mức giá tôn lạnh thường trên thị trường 2024 hiện như sau:
Bảng giá tôn lạnh thường 1m²
Hiện nay, giá tôn lạnh thường trên 1m² đang dao động từ 40.000 VNĐ - 116.000VNĐ/m² tùy thương hiệu và độ dày. Mức giá này nhìn chung khá rẻ, phù hợp với các công trình nhà cấp 4, mái hiên hoặc mái che khu vực để xe với ngân sách không quá lớn. Cụ thể, bảng giá tôn lạnh thường trên một mét vuông sẽ có mức chi phí cụ thể như sau:
Độ dày (dem) |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (VNĐ/m²) |
Tôn lạnh Hoa Sen | ||
3.5 |
2.7 |
84,000 |
4.0 |
3.4 |
93,000 |
4.5 |
3.9 |
104,000 |
5.0 |
4.4 |
116,000 |
Tôn lạnh Hòa Phát | ||
3.0 |
2.5 |
63,000 |
3.5 |
3.1 |
69,000 |
4.0 |
3.5 |
83,000 |
4.5 |
3.9 |
92,000 |
5.0 |
4.4 |
100,000 |
Tôn lạnh Đông Á | ||
3.5 |
2.7 |
81,000 |
4.0 |
3.4 |
93,000 |
4.5 |
3.9 |
104,000 |
5.0 |
4.4 |
116,000 |
Tôn lạnh Phương Nam | ||
2.5 |
1.7 |
40,000 |
3.0 |
2.3 |
46,000 |
3.5 |
2.7 |
57,000 |
4.0 |
3.4 |
62,000 |
4.5 |
3.9 |
71,000 |
5.0 |
4.4 |
79,000 |
Tôn lạnh Việt Nhật | ||
3.5 |
2.7 |
61,000 |
4.0 |
3.4 |
78,000 |
4.5 |
3.9 |
87,000 |
5.0 |
4.4 |
95,000 |
Bảng giá tôn lạnh màu
Theo cập nhật mới nhất hiện nay, giá tôn lạnh màu đang dao động trong khoảng từ 65.000 VNĐ - 118.000 VNĐ/m². Tôn lạnh màu thường có giá nhỉnh hơn một chút so với tôn lạnh thường, do được phủ thêm lớp sơn màu nhằm tăng tính thẩm mỹ và khả năng bảo vệ của vật liệu. Cụ thể, dưới đây là báo giá chi tiết các sản phẩm tôn lạnh màu tại Sông Hồng Hà hiện nay:
Độ dày (dem) |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (VNĐ/m²) |
Tôn lạnh màu Hoa Sen | ||
3.5 |
2.7 |
78,000 |
4.0 |
3.4 |
83,000 |
4.5 |
3.9 |
95,000 |
5.0 |
4.4 |
108,000 |
Tôn lạnh màu Hòa Phát | ||
3.0 |
2.5 |
65,000 |
3.5 |
3.0 |
70,000 |
4.0 |
3.5 |
85,000 |
4.5 |
3.9 |
94,500 |
5.0 |
4.4 |
104,000 |
Tôn lạnh màu Đông Á | ||
3.5 |
2.7 |
88,000 |
4.0 |
3.4 |
96,000 |
4.5 |
3.9 |
105,000 |
5.0 |
4.4 |
118,000 |
Ưu điểm khi lợp mái tôn lạnh cho công trình
Bên cạnh ưu điểm về mặt chi phí, khi lợp mái bằng tôn lạnh cho công trình, bạn sẽ được trải nghiệm những ưu điểm vượt trội sau:
Chống nóng và cách nhiệt hiệu quả: Lớp mạ nhôm kẽm trên tôn lạnh có khả năng phản xạ nhiệt cao, giúp không gian bên trong công trình luôn được mát mẻ, đặc biệt trong những thời điểm mùa hè nắng gắt.
Chống ăn mòn & độ bền cao: Bên cạnh khả năng phản xạ nhiệt, lớp mạ tôn thép như một “tấm khiên bảo vệ” vật liệu trước các tác nhân có hại từ môi trường như mưa, gió,... giúp tôn lạnh chống rỉ sét, chống thủng trong quá trình sử dụng. Trên thực tế, tuổi thọ của tôn lạnh có thể lên tới 20-30 năm nếu được vệ sinh & bảo trì định kỳ kỹ lưỡng.
Trọng lượng nhẹ: Tôn lạnh nhìn chung có trọng lượng khá nhẹ, có thể cuộn tròn lại để dễ dàng vận chuyển trong quá trình giao hàng và lắp đặt.
Mẫu mã đa dạng: Tôn lạnh có nhiều mẫu mã đa dạng, có thể cán sóng theo yêu cầu như 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, sóng ngói nghệ thuật,... vô cùng linh hoạt. Điều này mang đến cho khách hàng đa dạng sự lựa chọn để từ đó thi công sao cho phù hợp nhất với kiến trúc công trình.
Nhiều ứng dụng khác nhau: Bên cạnh lợp mái, bạn có thể sử dụng tôn lạnh để làm vách, làm trần mái để gia tăng khả năng chống nóng - mang đến giải pháp đa dạng cho công trình của chủ đầu tư.
Câu hỏi thường gặp khi mua tôn lạnh
Giá tôn thường Hoa Sen bao nhiêu một mét vuông?
Như bảng đã đề cập ở trên, tôn lạnh Hoa Sen hiện dao động từ 84,000 - 116,000 VNĐ/m², tùy độ dày và loại tôn. Chi tiết, giá tôn thường Hoa Sen theo từng độ dày tại Sông Hồng Hà mới nhất 2024 như sau:
Độ dày 3.5: 84,000 đồng.
Độ dày 4.0 dem: 93,000 đồng.
Độ dày 4.5 dem: 104,000 đồng.
Độ dày 5.0 dem: 116,000 đồng.
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát bao nhiêu một mét vuông?
Cũng theo bảng ở trên, tôn lạnh Hòa Phát có giá từ 63,000 - 100,000 VNĐ/m² với tôn lạnh thường và 78,000 - 104,000 VNĐ/m² tùy độ dày. Cụ thể, giá tôn lạnh Hòa Phát tùy theo độ dày sẽ như sau:
1. Tôn lạnh thường:
Độ dày 3.0: 63,000 đồng
Độ dày 3.5: 69,000 đồng
Độ dày 4.0: 83,000 đồng
Độ dày 4.5: 92,000 đồng
Độ dày 5.0: 100,000 đồng.
2. Tôn lạnh màu:
Độ dày 3.0: 65,000 đồng
Độ dày 3.5: 70,000 đồng
Độ dày 4.0: 85,000 đồng
Độ dày 4.5: 94,500 đồng
Độ dày 5.0: 104,000 đồng.
Mua tôn lạnh ở đâu giá tốt, hàng chuẩn chính hãng?
Với trên 20 năm kinh nghiệm, Tôn thép xây dựng Sông Hồng Hà tự hào là địa chỉ cung cấp tôn thép tin cậy của hàng nghìn chủ đầu tư các công trình lớn nhỏ trên khắp khu vực phía Nam. Với vị thế là nhà phân phối cấp 1 của các hãng sản xuất hàng đầu trong nước, chúng tôi cam kết mang đến bạn những sản phẩm chất lượng cao với giá tận xưởng.
Cụ thể, khi mua hàng tại Tôn thép Xây dựng Sông Hồng Hà, bạn sẽ nhận được những đặc quyền hấp dẫn như sau:
Giá tốt nhất từ nhà máy: Với vị thế là nhà phân phối cấp 1, tôn thép Sông Hồng Hà sẽ được phép nhập hàng trực tiếp từ Nhà máy, mang lại cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng với chiết khấu cao, từ 2%- 5% vô cùng hấp dẫn.
Đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ chứng nhận: Toàn bộ các sản phẩm được bán ra tại Sông Hồng Hà đều là tôn thép mới 100% từ nhà sản xuất, đầy đủ CO/CQ và chính sách bảo hành từ hãng - mang đến cam kết chất lượng, tạo sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng khi mua sản phẩm của chúng tôi.
Miễn phí giao hàng khu vực TP HCM và hậu mãi hấp dẫn: Khi mua hàng tại Sông Hồng Hà, bạn sẽ được chúng tôi giao hàng miễn phí tận chân công trình trong khu vực Thành phố (với hóa đơn trên 20 triệu), ngoài ra còn được tặng vít bắn tôn và trải nghiệm những ưu đãi hậu mãi vô cùng hấp dẫn từ chúng tôi.
Liên hệ ngay Tôn thép Sông Hồng Hà tại:
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÉP SÔNG HỒNG HÀ
Tel: 0933144555 - Hotline: 0939066130
Email: thepsonghongha@gmail.com
Kho Hàng: 305 Ấp Mới 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, TPHCM
Văn Phòng: 27/4U Xuân Thới Thượng 6, Ấp Xuân Thới Đông 1, Xã Xuân Thới Động, Hóc Môn, TPHCM.
Trên đây là A-Z giải đáp thắc mắc của Tôn thép Sông Hồng Hà về "Tôn lạnh bao nhiêu tiền một mét vuông?" và báo giá mới nhất 2024 tôn lạnh của các hãng phổ biến nhất hiện nay gồm: Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á, Phương Nam,... Hy vọng qua các thông tin trong bài viết, chúng tôi đã giúp bạn có thể dự toán chính xác chi phí lợp mái cho công trình mình và tìm được nhà cung cấp phù hợp với nhu cầu cũng như ngân sách của bản thân. Chúc công trình bạn sớm hoàn thành theo tiến độ như kỳ vọng!